Đọc nhanh:魯 (Lỗ, Lữ). Bộ Ngư 魚 (+4 nét). Tổng 15 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. chậm chạp, 2. thô lỗ, 3. đần độn, 4. nước Lỗ, Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi. Chi tiết hơn...
Ðần độn. Tư chất không được sáng suốt lanh lợi gọi là lỗ.
Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
- “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.