• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lỗ Lữ
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱魚日
  • Thương hiệt:NWFA (弓田火日)
  • Bảng mã:U+9B6F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 魯

  • Cách viết khác

    𢻛 𣥐 𩶑

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 魯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lỗ, Lữ). Bộ Ngư (+4 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. chậm chạp, 2. thô lỗ, 3. đần độn, 4. nước Lỗ, Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi. Chi tiết hơn...

Lỗ

Từ điển phổ thông

  • 1. chậm chạp
  • 2. thô lỗ
  • 3. đần độn
  • 4. nước Lỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðần độn. Tư chất không được sáng suốt lanh lợi gọi là lỗ.
  • Nước Lỗ , thuộc vùng Sơn Ðông bây giờ. Nguyễn Du : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chậm chạp, đần độn

- Dại dột

- Ngu đần

* ② Tục tằn, thô bỉ

- Thô lỗ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi

- “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” , , , (Tiên tiến ) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Nước “Lỗ” , thuộc vùng Sơn Đông bây giờ

- “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” , (Đông lộ ) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.

Trích: Nguyễn Du