• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lại
  • Nét bút:一丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:JLK (十中大)
  • Bảng mã:U+540F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吏

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lại). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Kẻ lại, quan bậc thấp, Họ “Lại”. Từ ghép với : Quan lại nhỏ, Thuộc viên ở các phủ huyện, Thư kí ở huyện sảnh. Chi tiết hơn...

Lại

Từ điển phổ thông

  • viên quan, người làm việc cho nhà nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị .
  • Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại , đề lại , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quan lại

- Quan lại nhỏ

- Thuộc viên ở các phủ huyện

- Thư kí ở huyện sảnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kẻ lại, quan bậc thấp

- “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” . , (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.

Trích: “thông lại” thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Lại”