Các biến thể (Dị thể) của 吏
㕝 叓 吏
Đọc nhanh: 吏 (Lại). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: Kẻ lại, quan bậc thấp, Họ “Lại”. Từ ghép với 吏 : 胥吏 Quan lại nhỏ, 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện, 題吏 Thư kí ở huyện sảnh. Chi tiết hơn...
- “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
Trích: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義