- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
- Pinyin:
Shǐ
- Âm hán việt:
Thi
Thỉ
- Nét bút:ノ一一ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:OK (人大)
- Bảng mã:U+77E2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 矢
-
Cách viết khác
笶
𠂕
𠓡
𡗛
𥎨
𥬘
𥬟
Ý nghĩa của từ 矢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 矢 (Thi, Thỉ). Bộ Thỉ 矢 (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: tên (bắn cung), tên (bắn cung), Cái tên., Bầy., Thi hành ra.. Từ ghép với 矢 : 有的放矢 Bắn tên có đích, 矢口不移 Lời nói như đinh đóng cột, 之死矢靡它 Đến chết thề không đổi khác (Thi Kinh), 主人奉矢 Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ lên (Lễ kí, “thỉ chí bất vong” 矢志不忘 thề chí không quên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tên.
- Thề. Nghĩa như phát thệ 發誓.
- Nguyên là chữ thỉ 屎 cứt (phân). Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần toạ, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ 廉將軍雖老,尚善飯,然與臣坐,頃之,三遺矢矣 (Sử Kí 史記, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
- Bầy.
- Thi hành ra.
- Chính, chính trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thề
- 矢言 Lời thề
- 矢口不移 Lời nói như đinh đóng cột
- 之死矢靡它 Đến chết thề không đổi khác (Thi Kinh)
* ③ (văn) Thi thố (dùng như 施, bộ 方)
- 矢其文德,洽此四國 Thi hành ra nền đạo đức văn hoá của ngài, hoà hợp các nước chư hầu ở bốn phương (Thi Kinh
* ④ (văn) Cái thẻ để đầu hồ
- 主人奉矢 Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ lên (Lễ kí
* ⑥ (văn) Ngay thẳng, chính trực
- 捍矢言而不納 Cự tuyệt những lời nói ngay thẳng mà không tiếp nhận (Phan Nhạc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái tên (để bắn cung)
- (1) Nói năng hoặc hành động hàm hồ, không có mục đích. (2) Chỉ trích, công kích một cách bừa bãi, không có căn cứ.
Trích: “vô đích phóng thỉ” 無的放矢 bắn tên không có đích. § Nghĩa bóng
* Cái thẻ đầu hồ (cuộc vui ăn uống ngày xưa, có trò chơi ném thẻ để định hơn thua)
- “Chủ nhân phụng thỉ” 主人奉矢 (Đầu hồ 投壺) Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Cứt, phân
- Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
Động từ
* Thề
- “thỉ chí bất vong” 矢志不忘 thề chí không quên.
* Thi hành
- “Thỉ kì văn đức, Hợp thử tứ quốc” 矢其文德, 洽此四國 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Thi hành văn đức, Hòa hợp bốn miền.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Ngay thẳng, chính trực
- “Xuất thỉ ngôn” 出矢言 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nói lời ngay thẳng.
Trích: Thư Kinh 書經