• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Miáo
  • Âm hán việt: Miêu
  • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱艹田
  • Thương hiệt:TW (廿田)
  • Bảng mã:U+82D7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 苗

  • Cách viết khác

    𡩈 𡩕

Ý nghĩa của từ 苗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miêu). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lúa mạch, 2. lúa non, 3. mầm, 4. mầm mống, Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. Từ ghép với : Cá giống, Vacxin đậu mùa, Vacxin B.C.G, “hòa miêu” lúa non, “mạch miêu” mạch non Chi tiết hơn...

Miêu

Từ điển phổ thông

  • 1. lúa mạch
  • 2. lúa non
  • 3. mầm
  • 4. mầm mống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lúa non, mầm non, mạ, nõn, con, giống

- Mạ non

- Nõn tỏi

- Cây non

- Cá giống

- Lợn con

* ② Vacxin

- Vacxin đậu mùa

- Vacxin B.C.G

* 苗族

- Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa

- “hòa miêu” lúa non

- “mạch miêu” mạch non

- “đạo miêu” mạ non.

* Mầm

- “đậu miêu” mầm đậu

- “thụ miêu” mầm cây

- “hoa miêu” mầm hoa.

* Động vật mới sinh

- “ngư miêu” cá giống

- “trư miêu” heo con mới sinh.

* Khoáng sản lộ trên mặt đất

- “ngọc miêu”

- “quáng miêu” .

* Nòi giống

- “Bách man khê động lưu miêu duệ” 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).

Trích: “miêu duệ” nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du

* Mầm mống

- “họa miêu” mầm mống tai họa.

* Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin)

- “ngưu đậu miêu” thuốc chủng bệnh đậu mùa

- “tạp giới miêu” thuốc chủng bệnh lao B.C.G.

* Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” , “Hồ Nam” , “Vân Nam”
* Lễ sâu mùa hè
* Họ “Miêu”