Các biến thể (Dị thể) của 禮
礼
豊 禮 𠃞 𤔑 𥘆 𥜨 𥜪 𥝏
Đọc nhanh: 禮 (Lễ). Bộ Kỳ 示 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶フ丨丶丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: lễ nghi, Kinh Lễ., Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành), Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm, Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. Từ ghép với 禮 : 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép, 敬禮 Kính chào, 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm, “hôn lễ” 婚禮 nghi thức hôn nhân, “tang lễ” 喪禮 nghi tiết về tang chế Chi tiết hơn...
- “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
Trích: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義