Các biến thể (Dị thể) của 徒
𠫠 𠫮 𢓂 𢔗 𣥲 𧺑 𧺔 𨑡
𨑒
Đọc nhanh: 徒 (đồ). Bộ Xích 彳 (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノノ丨一丨一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đi bộ, Đi bộ, Lính bộ, bộ binh, Người để sai sử trong phủ quan, cung vua, Xe của vua đi. Từ ghép với 徒 : 徒手 Tay không, 徒坐 Ngồi không. (Ngr) Vô ích, 徒托空言 Chỉ nói suông thôi, 今徒不然 Nay lại không phải thế (Trang tử), 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò Chi tiết hơn...
- “Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên” 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.