• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
  • Âm hán việt: Sương Thang Thãng
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡昜
  • Thương hiệt:EAMH (水日一竹)
  • Bảng mã:U+6E6F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 湯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 湯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sương, Thang, Thãng). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Nước nóng., Vua Thang., Nước nóng, nước sôi, Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương, Canh. Từ ghép với : .. mà thành). “kê thang” nước dùng gà, “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo., “thang tề” tễ thuốc, “thang dược” thang thuốc., Còn gọi là “Thương Thang” Chi tiết hơn...

Sương
Thang
Thãng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước nóng.
  • Vua Thang.
  • Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
  • Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
  • Cùng nghĩa với chữ đãng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước nóng, nước sôi

- “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). Thủy hử truyện

Trích: Luận Ngữ

* Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương

- .. mà thành). “kê thang” nước dùng gà

- “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo.

* Canh

- “đản hoa thang” canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa)

- “thanh thái đậu hủ thang” canh đậu hủ cải xanh.

* Thuốc đã sắc (đông y)

- “thang tề” tễ thuốc

- “thang dược” thang thuốc.

* Suối nước nóng
* Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội
* Tên vua lập ra nhà “Thương”

- Còn gọi là “Thương Thang”

- “Thành Thang” .

* Họ “Thang”
Động từ
* Đụng, va, chạm, tiếp xúc

- “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.

Trích: Đổng tây sương 西

Từ điển phổ thông

  • 1. nước nóng
  • 2. vua Thang

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước nóng.
  • Vua Thang.
  • Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
  • Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
  • Cùng nghĩa với chữ đãng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nước nóng

- Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng

- Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám)

* ② Canh

- Canh sườn

- Húp canh

* ③ Nước

- Nước cơm

* ④ Thuốc chén, thuốc thang

- Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước nóng, nước sôi

- “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). Thủy hử truyện

Trích: Luận Ngữ

* Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương

- .. mà thành). “kê thang” nước dùng gà

- “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo.

* Canh

- “đản hoa thang” canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa)

- “thanh thái đậu hủ thang” canh đậu hủ cải xanh.

* Thuốc đã sắc (đông y)

- “thang tề” tễ thuốc

- “thang dược” thang thuốc.

* Suối nước nóng
* Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội
* Tên vua lập ra nhà “Thương”

- Còn gọi là “Thương Thang”

- “Thành Thang” .

* Họ “Thang”
Động từ
* Đụng, va, chạm, tiếp xúc

- “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.

Trích: Đổng tây sương 西

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước nóng.
  • Vua Thang.
  • Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
  • Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
  • Cùng nghĩa với chữ đãng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước nóng, nước sôi

- “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). Thủy hử truyện

Trích: Luận Ngữ

* Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương

- .. mà thành). “kê thang” nước dùng gà

- “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo.

* Canh

- “đản hoa thang” canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa)

- “thanh thái đậu hủ thang” canh đậu hủ cải xanh.

* Thuốc đã sắc (đông y)

- “thang tề” tễ thuốc

- “thang dược” thang thuốc.

* Suối nước nóng
* Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội
* Tên vua lập ra nhà “Thương”

- Còn gọi là “Thương Thang”

- “Thành Thang” .

* Họ “Thang”
Động từ
* Đụng, va, chạm, tiếp xúc

- “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.

Trích: Đổng tây sương 西