- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
- Pinyin:
Yǔ
, Yù
- Âm hán việt:
Ẩu
Ủ
- Nét bút:フノ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰女區
- Thương hiệt:VSRR (女尸口口)
- Bảng mã:U+5AD7
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 嫗
Ý nghĩa của từ 嫗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嫗 (ẩu, ủ). Bộ Nữ 女 (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ). Ý nghĩa là: mẹ, Mẹ, mẫu thân, Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”, Mẹ, mẫu thân, Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. Từ ghép với 嫗 : 翁嫗 Ông già bà cả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già.
- Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”
- “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. Nam sử 南史
Trích: “lão ẩu” 老嫗 bà già. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già.
- Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”
- “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. Nam sử 南史
Trích: “lão ẩu” 老嫗 bà già. Liêu trai chí dị 聊齋志異