• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Wéi
  • Âm hán việt: Duy
  • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖隹
  • Thương hiệt:POG (心人土)
  • Bảng mã:U+60DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 惟

  • Cách viết khác

    𢛧

Ý nghĩa của từ 惟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duy). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: chỉ có, Mưu nghĩ., Mưu nghĩ, Chỉ (có một), Tuy, dù. Từ ghép với : Chỉ nghe theo lệnh, bảo gì nghe nấy, Chỉ có ta là nhất., chính vì... cho nên...), Cũng tại nhà ngươi (Thượng thư), “Thối nhi thâm duy viết Chi tiết hơn...

Duy

Từ điển phổ thông

  • chỉ có

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưu nghĩ.
  • Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách chỉ có một chánh sách.
  • Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
  • Cùng nghĩa với chữ tuy .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Duy, chỉ, chỉ có

- Chỉ nghe theo lệnh, bảo gì nghe nấy

- Chỉ có ta là nhất.

* 惟獨duy độc [wéidú] Chỉ... riêng..., chỉ riêng

- Mọi người đều đi ngủ cả rồi, chỉ riêng anh ấy vẫn còn làm việc

* 惟其duy kì [wéiqí] Chính vì, vì (trong câu nêu rõ mối quan hệ nhân quả, thường dùng thêm 所以 ở đoạn câu sau

- chính vì... cho nên...)

* ② (văn) Nhưng mà, nhưng

- Anh ấy học rất giỏi, nhưng sức khỏe hơi kém

* ③ Tư duy, suy nghĩ

- Tư duy

* ④ (văn) Do ở

- Cũng tại nhà ngươi (Thượng thư)

* ⑤ (văn) Và, cùng

- Răng, da, lông vũ, lông mao và gỗ (Thượng thư)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mưu nghĩ

- “Thối nhi thâm duy viết

Trích: “tư duy” suy xét. Sử Kí

Phó từ
* Chỉ (có một)

- “duy nhất chánh sách” chỉ có một chánh sách.

- “Nhất lộ giai lai duy bạch phát” (Nam Quan đạo trung ) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.

Trích: Nguyễn Du

Liên từ
* Tuy, dù

- “Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dã. Nhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã” . , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương). Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.

Trích: Sử Kí