• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
  • Pinyin: Duǎn
  • Âm hán việt: Đoản
  • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矢豆
  • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
  • Bảng mã:U+77ED
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 短

  • Cách viết khác

    𢭃 𣠭 𥎭 𥎶 𥎷 𥏆 𥏸

Ý nghĩa của từ 短 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoản). Bộ Thỉ (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: ngắn, Ngắn., Chết non., Ngắn, Non, kém, nông cạn. Từ ghép với : Dao ngắn, Mùa hè đêm ngắn ngày dài, Thiếu lí, đuối lí, Thiếu anh ba đồng bạc, Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở Chi tiết hơn...

Đoản

Từ điển phổ thông

  • ngắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngắn.
  • Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
  • Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản .
  • Chỉ điều lỗi của người.
  • Chết non.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngắn, cộc, cụt

- Dao ngắn

- Mùa hè đêm ngắn ngày dài

* ② Thiếu

- Thiếu lí, đuối lí

- Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy

- Thiếu anh ba đồng bạc

* ③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém

- Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở

- Không nên che giấu khuyết điểm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngắn

- “đoản đao” dao ngắn

- “đoản mộng” giấc mơ ngắn ngủi.

* Non, kém, nông cạn

- “đoản tài” người tài trí kém cỏi, tầm thường.

* Chết non, chết yểu

- “đoản mệnh” số mạng yểu.

Danh từ
* Khuyết điểm, cái kém cỏi

- “sở đoản” chỗ yếu kém của mình

- “thủ trường bổ đoản” lấy cái hay bù cái kém.

Động từ
* Thiếu

- “đoản cật thiểu xuyên” 穿 thiếu ăn thiếu mặc.

* Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác

- “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” , , 使 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.

Trích: Sử Kí