• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Môn 門 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phách Tịch
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門辟
  • Thương hiệt:ANSRJ (日弓尸口十)
  • Bảng mã:U+95E2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 闢

  • Cách viết khác

    𨳟 𨳥 𨴔 𨵓

  • Giản thể

    𰿾

Ý nghĩa của từ 闢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phách, Tịch). Bộ Môn (+13 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mở mang, 2. khai hoang, Mở, mở cửa., Bài bác., Mở, mở cửa. Từ ghép với : Vỡ miếng đất để trồng rau, Hiểu thấu đáo bài (viết) này, Lí luận sâu xa, Bác bỏ tà thuyết. Chi tiết hơn...

Tịch

Từ điển phổ thông

  • 1. mở mang
  • 2. khai hoang

Từ điển Thiều Chửu

  • Mở, mở cửa.
  • Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lí ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
  • Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch.
  • Bài bác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn

- Vỡ miếng đất để trồng rau

* ② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa

- Hiểu thấu đáo bài (viết) này

- Lí luận sâu xa

* ③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ

- Bác bỏ tà thuyết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở, mở cửa
* Mở mang

- “Nhật tịch quốc bách lí” (Đại nhã , Đãng chi thập ) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.

Trích: Thi Kinh

* Khai khẩn

- “Địa khả khẩn tịch” (Thượng lâm phú ) Đất có thể khai khẩn được.

Trích: Tư Mã Tương Như

* Bài bác, bài trừ

- “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” (Giải tế ) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.

Trích: “tịch tà thuyết” bác bỏ tà thuyết. Tuân Tử