- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Lěi
, Luò
, Tà
- Âm hán việt:
Loa
Tháp
- Nét bút:丶丶一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡累
- Thương hiệt:EWVF (水田女火)
- Bảng mã:U+6F2F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 漯
Ý nghĩa của từ 漯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漯 (Loa, Tháp). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: sông Tháp, Sông Tháp., Sông “Tháp” 漯, ngày xưa là một nhánh của sông Hoàng Hà, nay đã mất dấu tích. Từ ghép với 漯 : 漯河 Loa Hà (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)., 漯河 Sông Tháp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên thành phố
- 漯河 Loa Hà (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 漯河 Sông Tháp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Tháp” 漯, ngày xưa là một nhánh của sông Hoàng Hà, nay đã mất dấu tích