- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Bèi
, Pái
, Pǎi
- Âm hán việt:
Bài
- Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘非
- Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
- Bảng mã:U+6392
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 排
Ý nghĩa của từ 排 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 排 (Bài). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: 1. xếp hàng, 3. tháo ra, 4. xô, đẩy, Đẩy, gạt ra, Tiêu trừ, trừ khử. Từ ghép với 排 : 把椅子排成兩行 Xếp ghế thành hai hàng, 前排 Hàng trước, 後排 Hàng sau, 火 力排 Trung đội hoả lực, 一排排的竹子 Những rặng tre Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xếp hàng
- 2. bè (thuyền bè)
- 3. tháo ra
- 4. xô, đẩy
Từ điển Thiều Chửu
- Bời ra, gạt ra.
- Ðuổi, loại đi, như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v.
- Bày xếp, như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排.
- Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hàng
- 前排 Hàng trước
- 後排 Hàng sau
* ④ Dãy, rặng, tràng, loạt
- 一排排的竹子 Những rặng tre
- 一排房子 Một dãy nhà
- 一排槍聲 Tiếng súng nổ hàng loạt, loạt súng
* ⑤ Tập diễn
- 新排的戲 Vở kịch mới tập diễn
* ⑦ Bỏ đi, tháo đi, bài trừ, bài xích, bài bỏ, chèn lấn, chèn
* ⑧ Bánh nướng nhân mứt, bánh kem
- 蘋果排 Bánh nướng nhân mứt táo. Xem 排 [păi].
* 排子車
- bài tử xa [păiziche] Xe ba gác. Xem 排 [pái].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đẩy, gạt ra
- “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” 被(...)排翻小船, 倒撞下水去 (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Tiêu trừ, trừ khử
- “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
Trích: Lí Dục 李煜
* Ruồng bỏ, bài xích
- “bài tễ” 排擠 đuổi cút đi.
* Khơi, tháo, khai thông
- “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Xếp đặt, thiết trí
- “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
Trích: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tập diễn
- “bài hí” 排戲 tập diễn trò.
Danh từ
* Hàng
- “tiền bài” 前排 hàng trước
- “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
* Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt
- “trạm thành nhất bài” 站成一排 đứng thành một hàng
- “cửu bài tọa vị” 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
* Đơn vị bộ binh: bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連
* “Bài tử xa” 排子車 xe ba gác