• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tứ
  • Nét bút:丶丶一丨フノフ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡四
  • Thương hiệt:EWC (水田金)
  • Bảng mã:U+6CD7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 泗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tứ). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. nước mũi, 2. sông Tứ, Sông Tứ., Nước mũi., Sông “Tứ”. Từ ghép với : Nước mắt nước mũi Chi tiết hơn...

Tứ

Từ điển phổ thông

  • 1. nước mũi
  • 2. sông Tứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tứ.
  • Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nước mũi

- Nước mắt nước mũi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tứ”

- “Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.

Trích: Nguyễn Du

* Nước mũi

- “Bằng hiên thế tứ lưu” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.

Trích: Đỗ Phủ