• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+15 nét)
  • Pinyin: Shòu
  • Âm hán việt: Thú
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰嘼犬
  • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
  • Bảng mã:U+7378
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 獸

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠾧 𤢚

Ý nghĩa của từ 獸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thú). Bộ Khuyển (+15 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Súc vật, muông (có bốn chân), Dã man, không đúng lễ phép. Từ ghép với : Thú rừng, Mặt người dạ thú., “dã thú” thú rừng, “cầm thú” chim chóc và súc vật., “nhân diện thú tâm” mặt người dạ thú. Chi tiết hơn...

Thú

Từ điển phổ thông

  • con thú, thú vật, súc vật

Từ điển Thiều Chửu

  • Giống muông (giống có bốn chân).

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thú vật, súc vật, (con) thú

- Thú rừng

- Mặt người dạ thú.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Súc vật, muông (có bốn chân)

- “dã thú” thú rừng

- “cầm thú” chim chóc và súc vật.

Tính từ
* Dã man, không đúng lễ phép

- “nhân diện thú tâm” mặt người dạ thú.