- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Bào
- Âm hán việt:
Bào
Bão
- Nét bút:一丨一ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘包
- Thương hiệt:QPRU (手心口山)
- Bảng mã:U+62B1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 抱
-
Cách viết khác
勽
抔
拋
捊
菢
𢫎
𢬘
𪭷
Ý nghĩa của từ 抱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 抱 (Bào, Bão). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: 1. ôm ấp, bế, 2. ấp ủ, Ôm, bế., Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài, Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. Từ ghép với 抱 : 抱著孩子 Ôm con, bế trẻ, 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi, 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng, 雞抱卵 Gà ấp trứng, 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ôm ấp, bế
- 2. ấp ủ
- 3. vừa khít, khớp
Từ điển Thiều Chửu
- Ôm, bế.
- Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
- Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
- Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
- Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bế, có
- 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi
* ③ Ấp ủ, nuôi nấng
- 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng
* ⑤ (văn) Giữ chắc
- 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải
* ⑥ (loại) Lượng ôm trong tay
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài
* Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay
- “nhất bão thảo” 一抱草 một ôm cỏ
- “nhất bão thư” 一抱書 một ôm sách.
Động từ
* Ôm, ẵm, bế, bồng
- “Tiểu ca tử bão đắc vị” 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Ấp
- “kê bão noãn” 雞抱卵 gà ấp trứng.
* Giữ, mang ở bên trong
- “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
Trích: “bão oán” 抱怨 mang hận, “bão bệnh” 抱病 mang bệnh. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Vây quanh, bao quanh
- “hoàn san bão thủy” 環山抱水 sông núi bao quanh.
* Canh giữ
- “bão quan” 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
* Ném, quăng, vất bỏ
- “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.
Trích: Sử Kí 史記