• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhòu , Zhù
  • Âm hán việt: Chú
  • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡主
  • Thương hiệt:EYG (水卜土)
  • Bảng mã:U+6CE8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 注

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 注 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chú). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. rót nước, 3. chú ý, Rót, đổ, trút, Tập trung tâm ý vào, chăm vào, Chua thêm, giải nghĩa văn tự. Từ ghép với : Đổ nước gang vào khuôn, Mưa như trút, Tập trung toàn lực vào một chỗ, Hết sức chăm chú, Chú thích Chi tiết hơn...

Chú

Từ điển phổ thông

  • 1. rót nước
  • 2. chú thích, giải nghĩa
  • 3. chú ý

Từ điển Thiều Chửu

  • Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
  • Chuyên chú, như chú ý để hết ý vào, chú mục để mắt nhìn kĩ, v.v.
  • Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú .
  • Ghi chép, như khởi cư chú , cổ kim chú đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
  • Phụ thuộc, như phụ chú cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
  • Cô chú đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú .
  • Lắp tên vào dây cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đổ, rót, trút, tập trung

- Đổ nước gang vào khuôn

- Mưa như trút

- Tập trung toàn lực vào một chỗ

* ③ Chăm chú, chuyên chú, chú...

- Hết sức chăm chú

- Chú ý

* ④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm

- Chú thích

- Chua thêm, chú giải

- Lời chua, cước chú

* ⑤ Đăng kí, ghi

- Đăng kí, ghi tên

* ⑥ (văn) Ghi chép

- Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí)

* ⑧ Tiền của để đánh bạc

- Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.

* ② Ghi vào

- Ghi, đăng kí.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rót, đổ, trút

- “quán chú” rót vào

- “đại vũ như chú” mưa lớn như trút.

* Tập trung tâm ý vào, chăm vào

- “chú ý” để hết ý vào

- “chú mục” để mắt nhìn kĩ.

* Chua thêm, giải nghĩa văn tự

- “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” , , ..., (Độc hạt quan tử ) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.

Trích: Hàn Dũ

* Ghi chép

- “chú sách” ghi sổ.

* Quy phụ, theo về

- “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” , , , (Tần sách tứ ) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.

Trích: Chiến quốc sách

Danh từ
* Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải

- “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.

* Tiền của để đánh bạc

- “đổ chú” tiền đánh bạc

- “hạ chú” đặt tiền đánh bạc

- “cô chú nhất trịch” xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.