- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
- Pinyin:
Bì
, Mǐ
, Pī
, Pì
- Âm hán việt:
Bách
Bễ
Phích
Thí
Tích
Tịch
Tỵ
- Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰𡰪辛
- Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
- Bảng mã:U+8F9F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 辟
Ý nghĩa của từ 辟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 辟 (Bách, Bễ, Phích, Thí, Tích, Tịch, Tỵ). Bộ Tân 辛 (+6 nét). Tổng 13 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Phép., Sáng, tỏ., Trừ bỏ đi., Đánh sợi., Khéo giả bộ.. Từ ghép với 辟 : “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu., “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết., 大辟Tội xử tử, hình phạt tử hình, “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vua
- “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
Trích: Thư Kinh 書經
Động từ
* Đòi, vời
- “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
* Trừ bỏ đi
- “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
* Lánh ra, lánh đi
- “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh sợi, kéo sợi
- “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mở mang, khai khẩn
- “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bác bỏ, bài xích
- “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
* Đấm ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Sáng, tỏ
- “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển Thiều Chửu
- Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Hình pháp
- 大辟Tội xử tử, hình phạt tử hình
* ④ Thí dụ, so sánh (như 譬, bộ 言)
- 辟之一身,遼東,肩背也,天下,腹心也 So sánh với cơ thể người thì Liêu Đông giống như lưng và vai, còn thiên hạ thì giống như tim và bụng vậy (Minh sử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vua
- “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
Trích: Thư Kinh 書經
Động từ
* Đòi, vời
- “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
* Trừ bỏ đi
- “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
* Lánh ra, lánh đi
- “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh sợi, kéo sợi
- “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mở mang, khai khẩn
- “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bác bỏ, bài xích
- “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
* Đấm ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Sáng, tỏ
- “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vua
- 惟辟作福 Chỉ có vua tạo được phúc
- 復辟khôi phục ngôi vua, phục hồi
* ② Trừ, bài trừ, bài bác, đuổi
* ③ Đòi, vời
- 三征七辟 Ba lần đòi bảy lần vời
* ⑤ Sáng tỏ, thấu suốt
- 透闢的見解 Ý kiến thấu suốt. Xem辟 [pì] (bộ 門).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vua
- “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
Trích: Thư Kinh 書經
Động từ
* Đòi, vời
- “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
* Trừ bỏ đi
- “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
* Lánh ra, lánh đi
- “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh sợi, kéo sợi
- “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mở mang, khai khẩn
- “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bác bỏ, bài xích
- “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
* Đấm ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Sáng, tỏ
- “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
- 1. mở mang
- 2. khai hoang
- 1. hình pháp
- 2. trừ bỏ
- 3. tránh, lánh đi
Từ điển Thiều Chửu
- Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
- Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
- Phép.
- Sáng, tỏ.
- Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
- Trừ bỏ đi.
- Lánh ra, lánh đi.
- Đánh sợi.
- Lại một âm là phích. Cong queo.
- Khéo giả bộ.
- Vỗ ngực.
- Què, khập khiễng.
- Một âm là nữa là bễ. Lánh.
- Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn
- 闢一塊地種菜 Vỡ miếng đất để trồng rau
* ② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa
* ③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ
* (văn) ① Hình pháp
- 大辟Tội xử tử, hình phạt tử hình
* ④ Thí dụ, so sánh (như 譬, bộ 言)
- 辟之一身,遼東,肩背也,天下,腹心也 So sánh với cơ thể người thì Liêu Đông giống như lưng và vai, còn thiên hạ thì giống như tim và bụng vậy (Minh sử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vua
- “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
Trích: Thư Kinh 書經
Động từ
* Đòi, vời
- “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
* Trừ bỏ đi
- “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
* Lánh ra, lánh đi
- “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
Trích: Sử Kí 史記
* Đánh sợi, kéo sợi
- “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mở mang, khai khẩn
- “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bác bỏ, bài xích
- “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
* Đấm ngực
- “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Sáng, tỏ
- “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
Trích: Lễ Kí 禮記