- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
- Pinyin:
Yú
- Âm hán việt:
Ngư
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NWF (弓田火)
- Bảng mã:U+9B5A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 魚
-
Cách viết khác
䁩
䏸
䐳
漁
𣩕
𤉯
𤋳
𥆐
𩥭
𩵋
𩺰
-
Giản thể
鱼
Ý nghĩa của từ 魚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 魚 (Ngư). Bộ Ngư 魚 (+0 nét). Tổng 11 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: con cá, Con cá, Vật có hình giống như cá, Họ “Ngư”. Từ ghép với 魚 : 兩條魚 Hai con cá, 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. Như thế hào ngư nhục hương lí 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cá
- 兩條魚 Hai con cá
- 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật có hình giống như cá
- “ngư phù” 魚符 thẻ làm tin, bằng gỗ hay đồng, hình con cá, dùng dưới thời nhà Đường bên Trung Quốc. Còn gọi là “ngư thư” 魚書.