- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
- Pinyin:
Shān
- Âm hán việt:
San
Sơn
- Nét bút:丨フ丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:U (山)
- Bảng mã:U+5C71
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 山
Ý nghĩa của từ 山 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 山 (San, Sơn). Bộ Sơn 山 (+0 nét). Tổng 3 nét but (丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. núi, 2. mồ mả, Núi, Mồ mả, Né tằm. Từ ghép với 山 : 深山老林 Rừng sâu núi thẳm, 山高坡陡 Non cao đèo dốc, 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi), 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan], “hỏa san” 火山 núi lửa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn 火山 núi lửa.
- Mồ mả, như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
- Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Núi, non
- 火山Núi lửa
- 深山老林 Rừng sâu núi thẳm
- 山高坡陡 Non cao đèo dốc
* ③ Né tằm
- 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi)
* ④ Đầu hồi (của ngôi nhà)
- 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan]
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ mả
- “san hướng” 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
* Né tằm
- “thượng san” 上山 tằm lên né.
Tính từ
* Ở trong núi
- “san thôn” 山村 làng xóm trong núi
- “san trại” 山寨 trại trong núi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn 火山 núi lửa.
- Mồ mả, như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
- Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Núi, non
- 火山Núi lửa
- 深山老林 Rừng sâu núi thẳm
- 山高坡陡 Non cao đèo dốc
* ③ Né tằm
- 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi)
* ④ Đầu hồi (của ngôi nhà)
- 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan]
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ mả
- “san hướng” 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
* Né tằm
- “thượng san” 上山 tằm lên né.
Tính từ
* Ở trong núi
- “san thôn” 山村 làng xóm trong núi
- “san trại” 山寨 trại trong núi.