• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhòng
  • Âm hán việt: Trọng
  • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻中
  • Thương hiệt:OL (人中)
  • Bảng mã:U+4EF2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 仲

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 仲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trọng). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Giữa. Từ ghép với : Anh thứ hai, “trọng xuân” giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” em thứ hai. Chi tiết hơn...

Trọng

Từ điển phổ thông

  • giữa, đương lúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Thứ) hai, giữa

- Anh thứ hai

- Con thứ

* 仲冬

- trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Giữa

- “trọng xuân” giữa mùa xuân (tháng hai)

- “trọng đệ” em thứ hai.