- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
- Pinyin:
Yě
- Âm hán việt:
Dã
- Nét bút:丶一フ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫台
- Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
- Bảng mã:U+51B6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 冶
Ý nghĩa của từ 冶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 冶 (Dã). Bộ Băng 冫 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丶一フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 2. con gái đẹp, Đúc, rèn, luyện, Hun đúc, Thợ đúc, Họ “Dã”. Từ ghép với 冶 : dã kim [yâjin] Luyện kim;, 妖冶 Đẹp lộng lẫy, 冶容 Làm dáng, “dã kim” 冶金 đúc kim loại., “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
- 2. con gái đẹp
Từ điển Thiều Chửu
- Ðúc, như dã phường 冶坊 xưởng đúc đồ sắt.
- Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 冶金
- dã kim [yâjin] Luyện kim;
* ② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ
- 妖冶 Đẹp lộng lẫy
- 冶容 Làm dáng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đúc, rèn, luyện
- “dã kim” 冶金 đúc kim loại.
* Hun đúc
- “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
Danh từ
* Thợ đúc
- “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
Trích: Trang Tử 莊子