• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Công 工 (+4 nét)
  • Pinyin: Wū , Wú
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:MOO (一人人)
  • Bảng mã:U+5DEB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 巫

  • Cách viết khác

    𠮎 𡷯 𢀣 𢍦 𢍮 𪚠

Ý nghĩa của từ 巫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu). Bộ Công (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người, Họ “Vu”. Từ ghép với : “nữ vu” bà đồng cốt. Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • đồng cốt, cầu cúng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người

- “nữ vu” bà đồng cốt.

* Họ “Vu”