Các biến thể (Dị thể) của 愛
㤅 𢖻 𢙴 𢛭 𢜤 𢟪 𤔠 𤔤
爱
Đọc nhanh: 愛 (ái). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương, Ân huệ, Người hay vật mà mình yêu thích, Tiếng kính xưng đối với con gái người khác, Họ “Ái”. Từ ghép với 愛 : 愛祖國 Yêu tổ quốc, 愛民 Yêu mến nhân dân, 愛其親 Yêu thương người thân của mình, 兼愛 Yêu cả mọi người, 愛打球 Thích chơi bóng Chi tiết hơn...
- “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡,欲七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
Trích: “đồng bào ái” 同胞愛 tình thương đồng bào, “tổ quốc ái” 祖國愛 tình yêu tổ quốc. Lễ Kí 禮記