- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+12 nét)
- Pinyin:
Fèi
- Âm hán việt:
Phế
- Nét bút:丶一ノフ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广發
- Thương hiệt:INOE (戈弓人水)
- Bảng mã:U+5EE2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 廢
-
Giản thể
废
-
Cách viết khác
廃
Ý nghĩa của từ 廢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 廢 (Phế). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶一ノフ丶ノノ丶フ一フノフフ丶). Ý nghĩa là: Bỏ đi., Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật, Hoang vu, Bại hoại, suy bại, To, lớn. Từ ghép với 廢 : 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở, 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi, 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn, 廢疾 Tàn tật., “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bỏ đi.
- Phế tật 廢疾 kẻ bị tàn tật không làm gì được nữa.
- Vật gì không dùng được nữa đều gọi là phế vật 廢物.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở
- 廢除 Bãi bỏ
- 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở
* ② Bỏ đi, phế thải, vô dụng
- 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi
- 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật
- “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa
- “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
Động từ
* Bỏ, ngưng, trừ bỏ
- “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
Trích: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. Luận Ngữ 論語
* Nép mình xuống (vì sợ
- “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
Trích: ..). Sử Kí 史記