- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
- Pinyin:
Shě
, Shè
, Shì
- Âm hán việt:
Xá
Xả
- Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱亼古
- Thương hiệt:OMJR (人一十口)
- Bảng mã:U+820D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 舍
-
Phồn thể
捨
-
Cách viết khác
舎
𦧶
Ý nghĩa của từ 舍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 舍 (Xá, Xả). Bộ Thiệt 舌 (+2 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. quán trọ, 2. nghỉ trọ, Thôi ngưng., Quán trọ, Nhà ở, nhà cửa. Từ ghép với 舍 : 牛舍 Chuồng trâu (bò), 舍侄 Cháu tôi, “túc xá” 宿舍 nhà trọ., “mao xá” 茅舍 nhà tranh., “hàn xá” 寒舍 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
- Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
- Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
- Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
- Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
- Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quán trọ, nhà
- 旅舍 Nhà trọ
- 牛舍 Chuồng trâu (bò)
* ② (khiêm) Gọi anh em trong nhà
- 舍弟 Em tôi
- 舍侄 Cháu tôi
* ③ Xá (quãng đường hành quân đi trọn đêm 30 dặm thời xưa)
- 退避 三舍 Lùi tránh ba xá (90 dặm), (Ngb) hết sức nhượng bộ. Xem 舍 [shâ].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình
* Chuồng nuôi súc vật
- “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
* Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm
* Một đêm
- “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
Trích: Tả truyện 左傳
Động từ
* Nghỉ
- “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
* Thôi, ngừng
- “Tử tại xuyên thượng viết
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình
Từ điển phổ thông
- 1. vứt bỏ
- 2. bỏ đi, rời bỏ
- 3. bố thí
Từ điển Thiều Chửu
- Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
- Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
- Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
- Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
- Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
- Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bỏ, vứt bỏ
- 舍身爲國 Xả thân vì nước
- 捨身忘我 Hi sinh quên mình
- 堅持不捨 Cố giữ không bỏ
* ② (cũ) Bố thí
- 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình
* Chuồng nuôi súc vật
- “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
* Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm
* Một đêm
- “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
Trích: Tả truyện 左傳
Động từ
* Nghỉ
- “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
* Thôi, ngừng
- “Tử tại xuyên thượng viết
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình