- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
- Pinyin:
Xí
- Âm hán việt:
Tập
- Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱羽白
- Thương hiệt:SMHA (尸一竹日)
- Bảng mã:U+7FD2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 習
Ý nghĩa của từ 習 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 習 (Tập). Bộ Vũ 羽 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フ丶一フ丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. quen, Chim đập cánh nhiều lần học bay, Học đi học lại, Biết rõ, hiểu, Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần. Từ ghép với 習 : 習字 Tập viết, 習兵 Thông thạo việc binh, 不習水性 Không quen bơi lội, 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí, 積習 Thói quen lâu đời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. học đi học lại, luyện tập
- 2. quen
Từ điển Thiều Chửu
- Học đi học lại, như giảng tập 講習, học tập 學習, v.v.
- Quen, thạo. Như tập kiến 習見 thấy quen, tập văn 習聞 nghe quen.
- Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập, như tập nhiễm 習染.
- Chim bay vì vụt.
- Chồng, hai lần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tập, ôn tập, luyện tập
- 自習 Tự học
- 習字 Tập viết
- 學而時習之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ)
* ② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ
- 習兵 Thông thạo việc binh
- 不習水性 Không quen bơi lội
- 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí
* ③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết
- 積習 Thói quen lâu đời
- 惡習 Thói xấu, tật xấu
- 陋習 Hủ tục
- 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chim đập cánh nhiều lần học bay
* Học đi học lại
- “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?” 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Trích: “giảng tập” 講習, “học tập” 學習. Luận Ngữ 論語
* Biết rõ, hiểu
- “Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã” 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
Trích: Quản Tử 管子
Danh từ
* Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần
* Thói quen
- “Tính tương cận dã, tập tương viễn dã” 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
Trích: “cựu tập” 舊習 thói cũ, “ác tập” 惡習 tật xấu, “tích tập nan cải” 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. Luận Ngữ 論語
* Người thân tín, thân cận
- “Hữu quý thích cận tập” 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
Trích: Lễ Kí 禮記
Phó từ
* Quen, thạo, thường
- “tập kiến” 習見 thấy quen, thường nhìn thấy
- “tập văn” 習聞 nghe quen.