- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
- Pinyin:
Fū
, Fù
- Âm hán việt:
Phu
Phó
Phụ
- Nét bút:ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻尃
- Thương hiệt:OIBI (人戈月戈)
- Bảng mã:U+5085
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 傅
Ý nghĩa của từ 傅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傅 (Phu, Phó, Phụ). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶). Ý nghĩa là: Phụ, giúp, Dạy dỗ, giáo đạo, Bám, dính, Bôi, xoa, trát, Mang theo. Từ ghép với 傅 : 傅粉 Bôi phấn, 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu, “phó phấn” 傅粉 bôi phấn., “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên., “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giúp rập, như sư phó 師傅 quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi.
- Một âm là phụ, liền dính, như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ 皮之不存毛將安傅 da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Bôi lên, dính vào, bám vào
- 傅粉 Bôi phấn
- 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phụ, giúp
- “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
Trích: Sử Kí 史記
* Dạy dỗ, giáo đạo
- “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Bám, dính
- “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
Trích: Tả truyện 左傳
* Bôi, xoa, trát
- “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
* Mang theo
- “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
Danh từ
* Thầy dạy học hoặc truyền nghề
- “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
Từ điển Thiều Chửu
- Giúp rập, như sư phó 師傅 quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi.
- Một âm là phụ, liền dính, như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ 皮之不存毛將安傅 da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phụ, giúp
- “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
Trích: Sử Kí 史記
* Dạy dỗ, giáo đạo
- “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Bám, dính
- “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
Trích: Tả truyện 左傳
* Bôi, xoa, trát
- “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
* Mang theo
- “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
Danh từ
* Thầy dạy học hoặc truyền nghề
- “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.