- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
- Pinyin:
Pí
- Âm hán việt:
Bì
- Nét bút:フノ丨フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:DHE (木竹水)
- Bảng mã:U+76AE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 皮
-
Cách viết khác
𠬱
𠰎
𡰻
𣪉
𤿌
𤿤
𥬖
Ý nghĩa của từ 皮 theo âm hán việt
皮 là gì? 皮 (Bì). Bộ Bì 皮 (+0 nét). Tổng 5 nét but (フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: 1. da, 2. bề ngoài, 3. vỏ bọc, Da., Da, vỏ (của động vật và thực vật). Từ ghép với 皮 : 樹皮 Vỏ cây, 包袱皮 Vải bọc quần áo, 書皮 Bìa sách, 豆皮 Màng đậu, 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu, 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. da
- 2. bề ngoài
- 3. vỏ bọc
Từ điển Thiều Chửu
- Da.
- Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革.
- Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
- Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Da, bì, vỏ, giấy (vải) bọc ngoài, bìa, màng
- 牛皮 Da bò
- 皮膠 Bì giao
- 樹皮 Vỏ cây, 包袱皮 Vải bọc quần áo
- 書皮 Bìa sách
- 板皮 Bìa gỗ
- 豆皮 Màng đậu
- 皮祅 Áo da
* ③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn
- 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm
* ④ Chai, trơ tráo
- 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi
- 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn
* ⑤ (văn) Bề ngoài
- 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Da, vỏ (của động vật và thực vật)
- “Mao ám bì can sấu bất câm” 毛暗皮乾瘦不禁 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Lông nám da khô gầy không thể tả.
Trích: “thú bì” 獸皮 da thú, “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 rách da tróc thịt, “thụ bì” 樹皮 vỏ cây. Nguyễn Du 阮攸
* Bề ngoài
- “bì tướng” 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
* Vật gì rất mỏng, màng
- “thiết bì” 鐵皮 lớp bọc sắt
- “phấn bì” 粉皮 màng bột (bánh đa, ...)
- “đậu hủ bì” 豆腐皮 màng đậu phụ.
* Bao, bìa
- “phong bì” 封皮 bao thư, bao bìa
Tính từ
* Làm bằng da
- “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da).
* Lì lợm, trơ tráo
- “kiểm tu bì” 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
* Ỉu, xìu
- “hoa sanh hữu điểm bì” 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu
- “bính can bì nhuyễn liễu” 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
* Dẻo dai, có tinh co dãn
- “bì cầu” 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
* Nghịch ngợm
- “giá hài tử hảo bì” 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.
Từ ghép với 皮