- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Kim 金 (+12 nét)
- Pinyin:
Zhōng
- Âm hán việt:
Chung
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金童
- Thương hiệt:CYTG (金卜廿土)
- Bảng mã:U+9418
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鐘
-
Cách viết khác
銿
鍾
-
Giản thể
钟
Ý nghĩa của từ 鐘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鐘 (Chung). Bộ Kim 金 (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: 1. cái chuông, Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu), Chuông (chùa), Đồng hồ, Giờ, thời gian. Từ ghép với 鐘 : “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ., “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái chuông
- 2. phút thời gian
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu)
* Chuông (chùa)
- “San tự hưởng thần chung” 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
Trích: Dữu Tín 庾信
* Đồng hồ
- “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ.
* Giờ, thời gian
- “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛
Động từ
* Điểm chuông, kêu chuông
- “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
Trích: Phương Văn 方文