- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
- Pinyin:
Jù
- Âm hán việt:
Tụ
- Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
- Lục thư:Hội ý & hình thanh
- Hình thái:⿱取乑
- Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
- Bảng mã:U+805A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 聚
-
Cách viết khác
焣
鄹
𦕦
𦖏
𧅞
𨈦
𨛿
𨞮
Ý nghĩa của từ 聚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 聚 (Tụ). Bộ Nhĩ 耳 (+8 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶). Ý nghĩa là: Làng, xóm., Họp, sum họp, Súc tích, tích trữ, Thu góp, bóc lột, Làng, xóm. Từ ghép với 聚 : 聚了一郡人 Tụ họp một đám người, 聚在一堂 Sum họp một nơi, 聚少成多 Tích ít thành nhiều, 聚沙成塔 Góp gió thành bão, “tụ hội” 聚會 tụ họp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Họp, như tụ hội 聚會 tụ họp.
- Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ.
- Làng, xóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tụ họp, sum họp
- 聚了一郡人 Tụ họp một đám người
- 聚在一堂 Sum họp một nơi
* ② Tích, góp
- 聚少成多 Tích ít thành nhiều
- 聚沙成塔 Góp gió thành bão
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Họp, sum họp
- “vật dĩ loại tụ” 物以類聚 vật theo loài mà họp nhóm.
* Súc tích, tích trữ
- “súc tụ” 蓄聚 gom chứa, cất giữ
- “tụ sa thành tháp” 聚沙成塔 góp gió thành bão.
* Thu góp, bóc lột
- “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ làm giàu thêm.
Trích: Luận Ngữ 論語
Danh từ
* Làng, xóm
- “Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp” 一年而所居成聚, 二年成邑 (Ngũ đế bản kỉ 五帝本紀) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.
Trích: Sử Kí 史記
* Chúng nhân, đám đông người
* Của cải tích trữ
- “Trần nhân thị kì tụ nhi xâm Sở” 陳人恃其聚而侵楚 (Ai Công thập thất niên 哀公十七年) Người nước Trần ỷ thế có của cải mà xâm lấn nước Sở.
Trích: Tả truyện 左傳