Các biến thể (Dị thể) của 來
倈 猍 逨 來 𧼛
来
耒
Đọc nhanh: 來 (Lai, Lãi). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一ノ丶ノ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: đến nơi, Lại., Đến, Tới nay, Xảy ra, đã đến. Từ ghép với 來 : 把鋤頭拿來 Đem cái cuốc lại đây, 托人稍來了一封信 Nhờ người đưa đến một bức thư, 說來話長 Nói ra dài dòng, 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ, 我來北京三年了 Tôi đến Bắc Kinh đã 3 năm rồi Chi tiết hơn...
- “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” 智深一來肚裏無食, 二來走了許多程途, 三者當不得他兩個生力, 只得賣個破綻, 拖了禪杖便走 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.
- “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” 智深一來肚裏無食, 二來走了許多程途, 三者當不得他兩個生力, 只得賣個破綻, 拖了禪杖便走 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.