- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
- Pinyin:
Bì
, Fú
, Fù
- Âm hán việt:
Phục
- Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰月𠬝
- Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
- Bảng mã:U+670D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 服
Ý nghĩa của từ 服 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 服 (Phục). Bộ Nguyệt 月 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一一フ丨フ丶). Ý nghĩa là: 1. quần áo, 3. làm việc, 4. uống vào, Mặc áo., Phục tòng.. Từ ghép với 服 : 制服 Đồng phục, 喪服 Quần áo tang, 有服在身 Mặc đồ tang, 五服 Năm loại áo tang, 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quần áo
- 2. phục tùng, phục dịch
- 3. làm việc
- 4. uống vào
Từ điển Thiều Chửu
- Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
- Mặc áo.
- Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
- Phục tòng.
- Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
- Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
- Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
- Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
- Ðeo.
- Nghĩ nhớ.
- Cái ống tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quần áo, phục
- 制服 Đồng phục
- 喪服 Quần áo tang
- 西服 Âu phục
* ④ Mặc (quần áo)
- 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng
* ⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ
- 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính
- 服罪 Nhận tội
- 服刑 Chịu hình phạt
- 服官 Làm việc quan
- 服田 Làm ruộng
* ⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo
- 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy
- 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục
* ⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục
- 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người
* ⑨ Thích ứng, quen
- 不服水土 Không quen thuỷ thổ
* Thang (thuốc)
- 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Áo mặc
- “thường phục” 常服 áo thường.
* Áo tang
- “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
* Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”
Động từ
* Mặc áo, đội
- “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
Trích: Hán Thư 漢書
* Phục tòng
- “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
Trích: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận Ngữ 論語
* Làm việc
- “phục quan” 服官 làm việc quan
- “phục điền” 服田 làm ruộng.
* Uống, dùng
- “phục dược” 服藥 uống thuốc.
* Quen, hợp
- “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.