• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
  • Pinyin: Hé , Kě
  • Âm hán việt: Hạp
  • Nét bút:一丨一フ丶丨フ丨丨一
  • Hình thái:⿱去皿
  • Thương hiệt:GIBT (土戈月廿)
  • Bảng mã:U+76CD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 盍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥁋 𥂊

Ý nghĩa của từ 盍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạp). Bộ Mẫn (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cánh cửa, Cánh cửa., Họp, hợp, Họ “Hạp”. Từ ghép với : ? Sao chẳng đến mà xem? Chi tiết hơn...

Hạp

Từ điển phổ thông

  • 1. sao, sao chẳng (câu hỏi)
  • 2. cánh cửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao? Sao chẳng? như Hạp các ngôn nhĩ chí? (Luận Ngữ ) sao chẳng nói ý chí của các anh (cho ta nghe)?
  • Hợp. Dịch Kinh , quẻ Dự : Vật nghi, bằng hạp trâm đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
  • Cánh cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Sao chẳng (hợp âm của 何  不)

- ? Sao chẳng đến mà xem?

- ? Mỗi người sao không nói lên chí mình? (Luận ngữ)

- ? Sao chẳng san các kinh in ra để truyền dạy cho người đời sau? (Trần Thái Tông

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Họp, hợp

- “Vật nghi, bằng hạp trâm” , (Dự quái ) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.

Trích: Dịch Kinh

Danh từ
* Họ “Hạp”