• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
  • Pinyin: Tuō , Tuò
  • Âm hán việt: Thác
  • Nét bút:一丨一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘乇
  • Thương hiệt:QHP (手竹心)
  • Bảng mã:U+6258
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 托

  • Cách viết khác

    𢩷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 托 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thác). Bộ Thủ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. nâng, nhấc, 2. bày ra, 4. trách nhiệm, Bưng, nâng, chống, nhấc, Lót, đệm. Từ ghép với : Cầm súng, Hai tay chống cằm, Khay nước, Nhờ người mua hộ, Vin cớ từ chối Chi tiết hơn...

Thác

Từ điển phổ thông

  • 1. nâng, nhấc
  • 2. bày ra
  • 3. cái khay để bưng đồ
  • 4. trách nhiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nâng, lấy tay mà nhấc vật gì lên gọi là thác.
  • Bày ra. Như hoà bàn thác xuất bày hết khúc nhôi ra.
  • Cái khay, như trà thác khay chè.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cầm, chống, nâng, nhắc lên

- Cầm súng

- Hai tay chống cằm

* ② Làm cho nổi lên

- Nổi bật

* ③ Cái đế, cái khay

- Khay nước

* ④ Nhờ, gởi

- Nhờ người mua hộ

* ⑤ Mượn cớ từ chối, thoái thác

- Vin cớ từ chối

* ⑥ (văn) Bày ra

- Bày hết khúc nhôi ra.

* ① Nhờ

- Nhờ ơn

* ③ Thỉnh cầu, yêu cầu

- Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bưng, nâng, chống, nhấc

- “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” , . , , (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.

Trích: “thác trước trà bàn” bưng mâm trà, “thác tai” chống má. Thủy hử truyện

* Lót, đệm

- “hạ diện thác nhất tằng mao thảm” mặt dưới lót một lớp đệm lông.

* Bày ra

- “hòa bàn thác xuất” bày hết khúc nhôi ra.

Danh từ
* Cái khay, cái đế

- “trà thác” khay trà

- “hoa thác” đài hoa.

* Họ “Thác”