Các biến thể (Dị thể) của 托
乇 扽 讬 𢩷
拓
Đọc nhanh: 托 (Thác). Bộ Thủ 手 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一ノ一フ). Ý nghĩa là: 1. nâng, nhấc, 2. bày ra, 4. trách nhiệm, Bưng, nâng, chống, nhấc, Lót, đệm. Từ ghép với 托 : 托著槍 Cầm súng, 兩手托著下巴 Hai tay chống cằm, 茶託兒 Khay nước, 托人代買 Nhờ người mua hộ, 托辭 Vin cớ từ chối Chi tiết hơn...
- “Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục” 沒多時, 就廳上放開條桌子. 莊客托出一桶盤, 四樣菜蔬, 一盤牛肉 (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
Trích: “thác trước trà bàn” 托著茶盤 bưng mâm trà, “thác tai” 托腮 chống má. Thủy hử truyện 水滸傳