• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Cài
  • Âm hán việt: Thái
  • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹采
  • Thương hiệt:TBD (廿月木)
  • Bảng mã:U+83DC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 菜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thái). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: rau ăn, Rau, rau cỏ ăn được, Món ăn, thức ăn, Chuyên chỉ “du thái” rau cải xanh, Tầm thường, không có gì xuất sắc. Từ ghép với : Rau cải trắng, cải thìa, Trồng rau, Thức ăn ngon, món ăn ngon, Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon., “Xuyên thái” món ăn Tứ Xuyên Chi tiết hơn...

Thái

Từ điển phổ thông

  • rau ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc .
  • Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rau, cải, rau cải

- Rau cải trắng, cải thìa

- Trồng rau

* ② Thức ăn, món ăn

- Thức ăn ngon, món ăn ngon

- Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau, rau cỏ ăn được

- “Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên” (A Q chánh truyện Q) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.

Trích: “bạch thái” rau cải trắng. Lỗ Tấn

* Món ăn, thức ăn

- “Xuyên thái” món ăn Tứ Xuyên

- “tố thái” món ăn chay.

* Chuyên chỉ “du thái” rau cải xanh
Tính từ
* Tầm thường, không có gì xuất sắc

- “thái điểu” người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” .

Động từ
* Ăn chay

- “thái đỗ” ăn chay.