• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
  • Pinyin: ér , Ní , R
  • Âm hán việt: Nghê Nhi
  • Nét bút:ノ丨一フ一一ノフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱臼儿
  • Thương hiệt:HXHU (竹重竹山)
  • Bảng mã:U+5152
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 兒

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 兒 theo âm hán việt

兒 là gì? (Nghê, Nhi). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Trẻ con, Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”, Cha mẹ gọi con cái là “nhi”, Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”, Trai trẻ. Từ ghép với : “nhi đồng” trẻ em, “anh nhi” bé trai bé gái., “hoa nhi” , “điểu nhi” , “lão đầu nhi” Chi tiết hơn...

Nghê
Nhi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi , trẻ gái gọi là anh .
  • Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi .
  • Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi cái hoa.
  • Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ con

- “nhi đồng” trẻ em

- “anh nhi” bé trai bé gái.

* Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”
* Cha mẹ gọi con cái là “nhi”
* Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”
* Trai trẻ
* Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác
Trợ từ
* (1) Đặt sau danh từ

- “hoa nhi”

- “điểu nhi”

- “lão đầu nhi”

- “mĩ nhân nhi” . (2) Đặt sau động từ. “quải loan nhi” . (3) Đặt sau phó từ. “khoái khoái nhi”

- “mạn mạn nhi” .

Từ điển phổ thông

  • 1. đứa trẻ
  • 2. con (từ xưng hô với cha mẹ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi , trẻ gái gọi là anh .
  • Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi .
  • Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi cái hoa.
  • Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trẻ con

- Trẻ con

- Nhi đồng

* ② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng)

- Nam nhi

* ③ Con trai

- Chị ấy được một cháu trai một cháu gái

* ⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ)

- Con mèo con

- Cái hoa, cánh hoa

* 兒馬

- nhi mã [érmă] Ngựa đực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ con

- “nhi đồng” trẻ em

- “anh nhi” bé trai bé gái.

* Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”
* Cha mẹ gọi con cái là “nhi”
* Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”
* Trai trẻ
* Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác
Trợ từ
* (1) Đặt sau danh từ

- “hoa nhi”

- “điểu nhi”

- “lão đầu nhi”

- “mĩ nhân nhi” . (2) Đặt sau động từ. “quải loan nhi” . (3) Đặt sau phó từ. “khoái khoái nhi”

- “mạn mạn nhi” .

Từ ghép với 兒