- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
- Pinyin:
Yuǎn
, Yuàn
- Âm hán việt:
Viến
Viển
Viễn
- Nét bút:一丨一丨フ一ノ丨ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶袁
- Thương hiệt:YGRV (卜土口女)
- Bảng mã:U+9060
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 遠
-
Giản thể
远
-
Cách viết khác
逺
𢕱
𨖸
Ý nghĩa của từ 遠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遠 (Viến, Viển, Viễn). Bộ Sước 辵 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨フ一ノ丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: Sâu xa., Dài dặc., Họ Viễn., Xa đi, coi sơ., Bỏ đi.. Từ ghép với 遠 : 路遠 Đường xa, 遠親 Họ hàng xa, “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi., “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tránh xa, lánh xa
- 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ)
* ② Ngại đường xa
- 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Thiều Chửu
- Xa, trái lại với chữ cận 近.
- Sâu xa.
- Dài dặc.
- Họ Viễn.
- Một âm là viển. Xa lìa.
- Xa đi, coi sơ.
- Bỏ đi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xa, trái lại với chữ cận 近.
- Sâu xa.
- Dài dặc.
- Họ Viễn.
- Một âm là viển. Xa lìa.
- Xa đi, coi sơ.
- Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa, sâu xa, dài dặc
- 路遠 Đường xa
- 遠親 Họ hàng xa
- 差得遠 Kém xa
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xa, dài, lâu
- “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
* Sâu xa, thâm áo
- “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
Trích: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. Dịch Kinh 易經
* Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần)
- “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
Động từ
* Tránh xa, không ở gần
- “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. Văn tuyển 文選
Trích: Luận Ngữ 論語