- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Diàn
, Niàn
- Âm hán việt:
Niệm
Điếm
- Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口念
- Thương hiệt:ROIP (口人戈心)
- Bảng mã:U+5538
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 唸
Ý nghĩa của từ 唸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 唸 (Niệm, điếm). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一ノ丶丶フ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Tụng, đọc, rên rỉ. Từ ghép với 唸 : “niệm thư” 唸書 đọc sách, “niệm kinh” 唸經 tụng kinh, “niệm chú” 唸咒 đọc chú., điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tụng, đọc
- “niệm kinh” 唸經 tụng kinh
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 唸呎
- điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ.