• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一丨フ一一丨一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴衣里
  • Thương hiệt:YWGV (卜田土女)
  • Bảng mã:U+88CF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 裏

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 裏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lí, Lý). Bộ Y (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. ở trong, 2. lần lót áo, Lần lót áo.. Từ ghép với : Mặt trong vỏ chăn, Vải lót quần áo, Mặt này là trái, Nhà trong, Vòng trong Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ở trong
  • 2. lần lót áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Lần lót áo.
  • Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc

- Mặt trong vỏ chăn

- Vải lót quần áo

- Mặt này là trái

* ② Phía trong

- Nhà trong

- Vòng trong

* ③ Trong

- Trong tay

- Trong hòm

- Nói bóng

* ④ Nơi, bên, đằng, phía

- Nơi đây

- Bên kia

- Đằng trước