• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khí
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱哭吅
  • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
  • Bảng mã:U+5668
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 器

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠾖 𡄛 𦈯

Ý nghĩa của từ 器 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khí). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: đồ dùng, Tài năng., Đồ dùng, dụng cụ, Độ lượng, Tài năng, năng lực. Từ ghép với : Cơ quan tiêu hoá, Máy biến thế, Hộp số, hộp biến tốc, Bụng dạ hẹp hòi., “khí dụng” đồ dùng Chi tiết hơn...

Khí

Từ điển phổ thông

  • đồ dùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ, như khí dụng đồ dùng.
  • Tài năng.
  • Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng .
  • Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng

- Vũ khí

- Đồ đựng

- Đồ đá

- Đồ đồng

* ② Cơ quan

- Cơ quan tiêu hoá

* ③ Máy, hộp

- Máy biến thế

- Hộp số, hộp biến tốc

* ④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ

- Bụng dạ hẹp hòi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ dùng, dụng cụ

- “khí dụng” đồ dùng

- “đào khí” đồ gốm

- “binh khí” khí giới.

* Độ lượng

- “Quản Trọng chi khí tiểu tai” (Bát dật ) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!

Trích: “khí độ khoan quảng” khí độ rộng rãi. Luận Ngữ

* Tài năng, năng lực

- “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” , (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Cơ quan, bộ phận

- “sinh thực khí” bộ phận sinh dục.

* Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu
* Họ “Khí”
Động từ
* Coi trọng

- “Triều đình khí chi” (Trần Sủng truyện ) Triều đình coi trọng ông.

Trích: “khí trọng” coi trọng (vì có tài năng). Hậu Hán Thư