- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Cūn
- Âm hán việt:
Thôn
- Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木寸
- Thương hiệt:DDI (木木戈)
- Bảng mã:U+6751
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 村
-
Thông nghĩa
邨
-
Cách viết khác
𡵭
Ý nghĩa của từ 村 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 村 (Thôn). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨ノ丶一丨丶). Ý nghĩa là: Làng, xóm., Quê mùa., Làng, xóm, Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc, Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. Từ ghép với 村 : 新村 Thôn mới, 戰略村 Ấp chiến lược, 村幹部 Cán bộ xã, 村野 Thô lỗ, quê mùa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Làng, xóm, thôn, ấp, xã
- 新村 Thôn mới
- 戰略村 Ấp chiến lược
- 村幹部 Cán bộ xã
* ② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Làng, xóm
- “Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn” 村中聞有此人, 咸來問訊 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
Trích: “hương thôn” 鄉村, “nông thôn” 農村. Đào Uyên Minh 陶淵明
Tính từ
* Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc
- “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
Trích: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. Thủy hử truyện 水滸傳
Động từ
* Dùng lời để châm chọc, khiêu khích
- “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳