• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
  • Pinyin: Dá , Dǎ
  • Âm hán việt: Đả
  • Nét bút:一丨一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘丁
  • Thương hiệt:QMN (手一弓)
  • Bảng mã:U+6253
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 打 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tá, đả). Bộ Thủ (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: tá, 12, đánh, đập, Ðánh đập., Đánh, đập, Đánh nhau, chiến đấu. Từ ghép với : Một tá bút chì, Hai lố khăn mặt. Xem [dă]., “đả cổ” đánh trống., “đả đấu” chiến đấu, “đả giá” đánh nhau Chi tiết hơn...

Đả

Từ điển phổ thông

  • tá, 12

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tá, lố (= 12 chiếc)

- Một tá bút chì

- Hai lố khăn mặt. Xem [dă].

Từ điển phổ thông

  • đánh, đập

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh đập.
  • Về đâu, như đả na lí tẩu chạy về đâu, cũng như chữ hướng . Lại có nghĩa là lấy, như đả lương lấy lương, cũng như chữ .
  • Ðả thần dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
  • Làm, như bất đả cuống ngữ chẳng làm sự nói dối, đả ban thay làm bộ dạng khác, đả thính nghe ngóng, v.v.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập

- “đả cổ” đánh trống.

* Đánh nhau, chiến đấu

- “đả đấu” chiến đấu

- “đả giá” đánh nhau

- “đả trượng” đánh trận.

* Tiêu trừ, trừ khử

- “đả trùng” diệt trùng

- “đả thai” phá thai.

* Phát ra, gởi đi, đánh, gọi

- “đả điện báo” đánh điện báo

- “đả tín hiệu” gởi tín hiệu

- “đả điện thoại” gọi điện thoại.

* Bắn, nã

- “đả thương” bắn súng

- “đả pháo” nã pháo.

* Tiêm, bơm vào

- “đả châm” tiêm thuốc

- “cấp xa thai đả khí” bơm ruột bánh xe.

* Làm, chế tạo

- “đả tạo” chế tạo

- “đả mao y” đan áo len.

* Đào, đục

- “đả tỉnh” đào giếng

- “đả đỗng” đục hang.

* Đánh vỡ, làm hỏng

- “đả đản” đập vỡ trứng

- “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” không cẩn thận làm bể cái bát rồi.

* Giương, cầm, xách

- “đả tán” giương dù

- “đả đăng lung” xách lồng đèn.

* Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn

- “đả sài” đốn củi

- “đả thủy” lấy nước, múc nước

- “đả ngư” đánh (bắt) cá.

* Mua, đong

- “đả du” đong (mua) dầu ăn

- “đả tửu” mua rượu.

* Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy

- “đả đà” vặn bánh lái.

* Tính toán, định, đặt, viết

- “đả chủ ý” có ý định

- “đả thảo cảo” 稿 viết bản nháp

- “đả cơ sở” đặt cơ sở.

* Nêu, đưa ra

- “đả tỉ dụ” đưa ra thí dụ.

* Làm việc, đảm nhiệm

- “đả công” làm công, làm mướn

- “đả tạp” làm việc linh tinh.

* Gõ, vẽ

- “đả tự” gõ (máy) chữ

- “đả dạng” vẽ kiểu, vẽ mẫu.

* Bôi, xoa, chà xát

- “đả lạp” bôi sáp, đánh xi.

* Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn,

- “đả cổn” lộn nhào

- “đả a khiếm” ngáp

- “đả khạp thụy” ngủ gật.

* Giao thiệp, hàn huyên

- “đả giao đạo” giao thiệp, qua lại với nhau.

Giới từ
* Từ, tự

- “đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên” từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc

- “nâm đả na lí lai?” ông từ đâu đến?

Danh từ
* Võ thuật, võ công

- “luyện đả” luyện võ.

* Họ “Đả”
* Lượng từ: “đả thần” dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái)