• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤里
  • Thương hiệt:LWG (中田土)
  • Bảng mã:U+88E1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 裡

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥚃

Ý nghĩa của từ 裡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lí, Lý). Bộ Y (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Lớp vải lót trong áo, chăn, Bên trong, Nơi, chỗ, Phạm vi thời gian, Đặt cuối câu, cũng như . Từ ghép với : “giá lí” nơi đây, “na lí” bên kia., “dạ lí” trong đêm. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lớp vải lót trong áo, chăn

- “Lục y hoàng lí” (Bội phong , Lục y ) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.

Trích: Thi Kinh

* Bên trong

- “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” (Vọng Tương Sơn tự ) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.

Trích: Nguyễn Du

* Nơi, chỗ

- “giá lí” nơi đây

- “na lí” bên kia.

* Phạm vi thời gian

- “dạ lí” trong đêm.

Trợ từ
* Đặt cuối câu, cũng như

Từ điển phổ thông

  • 1. ở trong
  • 2. lần lót áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ lí .