• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Phương 匚 (+11 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Hối Hội
  • Nét bút:一丶丶一ノ丨丶一一一丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿷匚淮
  • Thương hiệt:SEOG (尸水人土)
  • Bảng mã:U+532F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 匯

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 匯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hối, Hội). Bộ Phương (+11 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: quay lại, Các sông đổ dồn về, Tụ họp, Gửi tiền, chuyển tiền. Từ ghép với : Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền, b. Tiền gởi, Hối đoái trong nước, Hối đoái ngoài nước, Sông con tụ lại thành sông lớn Chi tiết hơn...

Hối
Hội

Từ điển phổ thông

  • quay lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Quanh lại. Nước chảy quanh lại.
  • Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào.
  • Gửi, nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Các sông đổ dồn về

- “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” ()西 (Liễu Châu san thủy ) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Tụ họp

- “hối tập” tụ tập.

* Gửi tiền, chuyển tiền

- “hối khoản” gửi tiền

- “hối đoái” gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

Âm:

Hội

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匯款hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền

- Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền

- b. Tiền gởi

* 匯兌hối đoái [huìduì] Hối đoái

- Hối đoái trong nước

- Hối đoái ngoài nước

* ③ Tụ lại

- Sông con tụ lại thành sông lớn

* ④ Hội, hợp

- Từ hội

- Tổng hợp.