• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Cân 斤 (+0 nét)
  • Pinyin: Jīn
  • Âm hán việt: Cân Cấn
  • Nét bút:ノノ一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HML (竹一中)
  • Bảng mã:U+65A4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 斤

  • Cách viết khác

    𧣊

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 斤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cân, Cấn). Bộ Cân (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. cái rìu, Cái rìu., Cái rìu, Một thứ binh khí ngày xưa, Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Từ ghép với : ? Mấy cân một gói?, Anh ấy hay tính toán thiệt hơn. Chi tiết hơn...

Cân
Cấn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái rìu
  • 2. cân (đơn vị khối lượng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái rìu.
  • Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
  • Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cân

- ? Mấy cân một gói?

* 斤斤計較cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt

- Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái rìu

- “Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả” , , (Tiêu dao du ) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.

Trích: Trang Tử

* Một thứ binh khí ngày xưa
* Lượng từ: đơn vị trọng lượng

- Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” (1 kg) bằng “thiên công khắc” (1000 g).

Động từ
* Chặt, bổ, đẵn, đốn
Âm:

Cấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái rìu.
  • Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
  • Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).