- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhàn
- Âm hán việt:
Trán
- Nét bút:フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹定
- Thương hiệt:VFJMO (女火十一人)
- Bảng mã:U+7DBB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 綻
Ý nghĩa của từ 綻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 綻 (Trán). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: đường khâu áo, Rách, sút đường may (ở áo quần), Xé, nứt ra, mở ra, hở, Hé, nở (hoa cỏ), Khâu vá. Từ ghép với 綻 : 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi, 皮開肉綻 Trầy da rách thịt, “trán tuyến” 綻線 sứt chỉ., “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt., “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðường khâu áo, như thoát trán 脫綻 áo sứt chỉ.
- Ðầy, như bão trán 飽綻 no phích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sứt chỉ, rách, hở
- 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi
- 皮開肉綻 Trầy da rách thịt
- 破綻 Chỗ hở
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rách, sút đường may (ở áo quần)
- “trán tuyến” 綻線 sứt chỉ.
* Xé, nứt ra, mở ra, hở
- “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
* Hé, nở (hoa cỏ)
- “Li biên cúc sơ trán” 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
Trích: Tô Triệt 蘇轍
* Khâu vá
- “Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian” 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
Trích: Vương Duy 王維
Danh từ
* Chỗ hở, chỗ rách
- “Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán” 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* No, đầy
- “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy.