- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
- Pinyin:
Bàn
- Âm hán việt:
Biện
Bạn
- Nét bút:丶一丶ノ一一ノフノ丶一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿴辡力
- Thương hiệt:YJKSJ (卜十大尸十)
- Bảng mã:U+8FA6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 辦
-
Giản thể
办
-
Cách viết khác
辨
辯
𨐾
Ý nghĩa của từ 辦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 辦 (Biện, Bạn). Bộ Tân 辛 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一丶ノ一一ノフノ丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 3. mua, buôn, Đầy đủ, cụ bị, Làm, Trừng phạt, Lập ra, xây dựng, kinh doanh. Từ ghép với 辦 : 辦事公道 Làm việc (xử sự) công bằng, 辦工廠 Xây dựng nhà máy, 辦學校 Lập trường học, 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị, 辦貨 Mua hàng, buôn hàng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lo liệu, trù tính công việc
- 2. buộc tội, trừng trị
- 3. mua, buôn
- 4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển Thiều Chửu
- Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
- Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
- Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Làm
- 辦事公道 Làm việc (xử sự) công bằng
* ② Kinh doanh, xây dựng, lập
- 辦工廠 Xây dựng nhà máy
- 辦學校 Lập trường học
* ③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị
- 首惡者必辦 Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị
* ⑤ (văn) Đủ
- 咄嗟立辦 Giây lát có đủ cả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đầy đủ, cụ bị
- “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” 石崇為客作豆粥, 咄嗟便辦 (Thái xỉ 汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
Trích: Thế thuyết tân ngữ 世說新語
* Làm
- “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
* Trừng phạt
- “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
* Lập ra, xây dựng, kinh doanh
- “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng
- “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
* Buôn, mua, sắm
- “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.
Từ điển phổ thông
- 1. lo liệu, trù tính công việc
- 2. buộc tội, trừng trị
- 3. mua, buôn
- 4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển Thiều Chửu
- Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả.
- Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v.
- Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đầy đủ, cụ bị
- “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” 石崇為客作豆粥, 咄嗟便辦 (Thái xỉ 汰侈) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
Trích: Thế thuyết tân ngữ 世說新語
* Làm
- “trù bạn” 籌辦 lo toan liệu làm.
* Trừng phạt
- “nghiêm bạn” 嚴辦 trừng trị nghiêm khắc.
* Lập ra, xây dựng, kinh doanh
- “bạn công xưởng” 辦工廠 xây dựng công xưởng
- “bạn học hiệu” 辦學校 lập ra trường học.
* Buôn, mua, sắm
- “bạn hóa” 辦貨 buôn hàng.