Các biến thể (Dị thể) của 吃
㰟 乞 噄 𠯏 𠯡 𠰆 𠹙 𠿊 𡁒 𡄊 𨋻
喫
Đọc nhanh: 吃 (Cật, Ngật). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一ノ一フ). Ý nghĩa là: 1. nói lắp, 2. ăn uống, Nói lắp., Ăn, uống, Hút, thấm. Từ ghép với 吃 : 吃素 Ăn chay, ăn lạt, 吃藥 Uống thuốc, 吃墨紙 Giấy thấm, 不吃墨 Không thấm mực, 吃不住 Không chịu nổi Chi tiết hơn...
- “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
Trích: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. Thủy hử truyện 水滸傳