• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Chī , Jī
  • Âm hán việt: Cật Ngật
  • Nét bút:丨フ一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口乞
  • Thương hiệt:RON (口人弓)
  • Bảng mã:U+5403
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 吃

  • Cách viết khác

    𠯏 𠯡 𠰆 𠹙 𠿊 𡁒 𡄊 𨋻

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cật, Ngật). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. nói lắp, 2. ăn uống, Nói lắp., Ăn, uống, Hút, thấm. Từ ghép với : Ăn chay, ăn lạt, Uống thuốc, Giấy thấm, Không thấm mực, Không chịu nổi Chi tiết hơn...

Cật
Ngật

Từ điển phổ thông

  • 1. nói lắp
  • 2. ăn uống

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói lắp.
  • Ăn. Cũng như chữ khiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ăn, uống

- Ăn chay, ăn lạt

- Uống thuốc

* ② Hút, thấm, ngấm

- Giấy thấm

- Không thấm mực

* ③ Chịu đựng

- Không chịu nổi

* ④ Bị, mắc

- Bị thiệt

- Bị thằng ấy lừa rồi

* ⑤ Tiêu diệt

- Tiêu diệt quân địch

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn, uống

- “cật phạn” ăn cơm

- “cật trà” uống trà

- “cật dược” uống thuốc.

* Hút, thấm

- “cật yên” hút thuốc

- “cật mặc” thấm mực.

* Diệt, chặt

- “trừu xa cật pháo” lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).

* Nuốt trọn

- “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.

* Chìm

- “giá thuyền cật thủy đa thâm?” cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?

* Gánh vác

- “cật trọng” gách vác trách nhiệm nặng nề

- “cật bất trụ” chịu đựng không nổi.

* Bị, chịu

- “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” , 便, 穿 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.

Trích: “cật kinh” giật mình, “cật khuy” chịu thiệt thòi, “cật quan ti” bị thưa kiện, “cật đắc khổ” chịu cực khổ. Thủy hử truyện

* Tốn, phí

- “cật lực” tốn sức, vất vả.

Tính từ
* Lắp (nói), vấp váp

- “khẩu cật” miệng nói lắp.

Trạng thanh từ
* Khặc khặc (tiếng cười)

- “tiếu cật cật bất chỉ” cười khặc khặc không thôi.

Từ điển phổ thông

  • 1. nói lắp
  • 2. ăn uống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ăn, uống

- Ăn chay, ăn lạt

- Uống thuốc

* ② Hút, thấm, ngấm

- Giấy thấm

- Không thấm mực

* ③ Chịu đựng

- Không chịu nổi

* ④ Bị, mắc

- Bị thiệt

- Bị thằng ấy lừa rồi

* ⑤ Tiêu diệt

- Tiêu diệt quân địch