• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱合手
  • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
  • Bảng mã:U+62FF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 拿

  • Cách viết khác

    𢮝

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nã). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bắt lại, Cầm, nắm, đưa, Bắt, lùng bắt, Chèn ép, bắt chẹt, Nắm giữ, chủ trì. Từ ghép với : Lấy cho (tôi) một tờ giấy, Đi ngân hàng lấy tiền, Nhặt lên, Nặng quá, tôi xách không nổi, Đem cái cốc sang đây Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bắt lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng dùng như chữ noa .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cầm, lấy, cầm lấy, nhặt lấy, xách, đem, đưa

- Cầm bút

- Lấy cho (tôi) một tờ giấy

- Đi ngân hàng lấy tiền

- Nhặt lên

- Nặng quá, tôi xách không nổi

- Đem cái cốc sang đây

- Anh đưa hộ tôi cuốn sách

* ② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay

- ? Việc đó có chắc chắn không anh? Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay

* ③ Bắt bí, bắt chẹt

- Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai

* ④ Ăn, ăn mòn

- Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra

* ⑤ Bắt, nã, hạ

- Mèo bắt chuột

- Hạ đồn địch

* ⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như

- Tôi coi họ như anh em

* ⑦ Lấy, bằng

- Lấy thước đo

- Chứng minh bằng sự thật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm, nắm, đưa

- “nã bút” cầm bút.

* Bắt, lùng bắt

- “tróc nã nhân phạm” lùng bắt kẻ phạm tội.

* Chèn ép, bắt chẹt

- “Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu” , (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Nắm giữ, chủ trì

- “nã quyền” nắm quyền

- “nã chủ ý” có chủ định, quyết định.

* Ra vẻ, làm bộ

- “nã kiều” làm ra vẻ, làm bộ làm tịch

- “nã giá tử” lên mặt

- “nã khang tác thế” ra vẻ ta đây.

Giới từ
* Coi như, coi là, đối xử như

- “ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi” tôi coi họ như anh em.

* Bằng, lấy

- “nã xích lượng” lấy thước đo.